Characters remaining: 500/500
Translation

chấn chỉnh

Academic
Friendly

Từ "chấn chỉnh" trong tiếng Việt có nghĩasửa chữa, điều chỉnh lại cho đúng đắn, ngay ngắn, không còn lộn xộn hay sai sót. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc tổ chức, quản lý, hoặc điều chỉnh các hoạt động, quy trình để mọi thứ hoạt động hiệu quả hơn.

Các cách sử dụng:
  1. Chấn chỉnh tổ chức: Nghĩa là điều chỉnh lại cách thức hoạt động của một tổ chức để hoạt động hiệu quả hơn.

    • dụ: "Công ty cần chấn chỉnh tổ chức để nâng cao hiệu suất làm việc."
  2. Chấn chỉnh hàng ngũ: Nghĩa là sắp xếp lại đội ngũ, nhóm người để đảm bảo tính kỷ luật hiệu quả trong công việc.

    • dụ: "Sau sự cố vừa rồi, ban lãnh đạo đã quyết định chấn chỉnh hàng ngũ để tránh sai sót trong tương lai."
Các từ gần giống:
  • Điều chỉnh: Từ này có nghĩa tương tự nhưng thường được sử dụng trong bối cảnh kỹ thuật hơn, như điều chỉnh âm thanh, ánh sáng.

    • dụ: "Chúng ta cần điều chỉnh âm lượng của micro."
  • Sửa chữa: Từ này thường dùng khi nói về việc khắc phục lỗi lầm, hỏng hóc.

    • dụ: "Cần sửa chữa máy tính trước khi sử dụng."
Từ đồng nghĩa:
  • Cải chính: Cũng có nghĩasửa lại cho đúng, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh thông tin hoặc tuyên bố.
    • dụ: "Tôi sẽ cải chính thông tin sai lệch đã được công bố."
Biến thể của từ:
  • Không biến thể chính thức nào của "chấn chỉnh", nhưng có thể sử dụng trong các cụm từ khác nhau như "chấn chỉnh hoạt động", "chấn chỉnh quy trình".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn bản chính trị hoặc quản lý, "chấn chỉnh" có thể được dùng để nói về việc cải cách hệ thống hoặc quy chế.
    • dụ: "Chính phủ đang lên kế hoạch chấn chỉnh các quy định pháp luật để phù hợp với thực tiễn."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "chấn chỉnh", cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây hiểu nhầm. Từ này thường mang tính chất nghiêm túc chỉ được sử dụng trong các trường hợp cần thiết, không nên dùng trong những ngữ cảnh quá thoải mái hoặc không chính thức.

  1. đg. Sửa lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc. Chấn chỉnh hàng ngũ. Chấn chỉnh tổ chức.

Comments and discussion on the word "chấn chỉnh"